Characters remaining: 500/500
Translation

bản vị

Academic
Friendly

Từ "bản vị" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Tiêu chuẩn tiền tệ

Định nghĩa: "Bản vị" chỉ một loại kim loại quý, thường vàng hoặc bạc, được dùng làm tiêu chuẩn để đo lường giá trị của tiền tệ. Khi nói "dùng vàng làm bản vị", có nghĩagiá trị của tiền tệ được quy đổi dựa trên lượng vàng đại diện.

2. Nghĩa thứ hai: Tư tưởng ích kỷ

Định nghĩa: Trong nghĩa này, "bản vị" được sử dụng như một tính từ, chỉ những người chỉ biết đến quyền lợi của bản thân hoặc của một bộ phận nào đó không quan tâm đến lợi ích chung.

3. Các biến thể từ liên quan
  • Bản vị kim loại: Có thể nói đến các kim loại quý khác ngoài vàng như bạc, bạch kim, thường dùng trong các bối cảnh tài chính.
  • Tư tưởng bản vị: Dùng để chỉ những suy nghĩ ích kỷ, không quan tâm đến lợi ích chung.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Tiêu chuẩn": Thường nói đến một quy chuẩn, một mức độ nào đó để đánh giá.
    • "Nguyên tắc": Các quy tắc hoặc quy định cơ bản để thực hiện một hành động nào đó.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Từ đồng nghĩa với "bản vị" trong nghĩa tiền tệ có thể "tiêu chuẩn tiền tệ".
    • Trong nghĩa ích kỷ, có thể sử dụng từ "ích kỷ" hoặc "cá nhân".
5.
  1. dt. (H. bản: gốc; vị: ngôi) Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: Dùng vàng làm bản vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: Anh làm thế là tư tưởng bản vị.

Words Containing "bản vị"

Comments and discussion on the word "bản vị"